Thực đơn
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải Danh sách Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng HảiTừ năm 1949 đến nay, Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải có 17 Thị trưởng Chính phủ Nhân dân.
STT | Họ tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) quan trọng | Chức vụ trước, tình trạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải (1949 - 1955) | ||||||
1 | Trần Nghị[7] 陈 毅 | Lạc Chí, Tứ Xuyên | 1901 - 1972 | 05/1949 - 02/1955 | Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Thập Đại), Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VIII, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Trung Quốc, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bộ trưởng Ngoại giao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Hiệu trưởng Đại học Ngoại giao Trung Quốc. | Lãnh đạo Thượng Hải đầu tiên. Nhà quân sự, Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1972 tại Bắc Kinh. |
Thị trưởng Ủy ban Nhân dân thành phố Thượng Hải (1955 - 1968) | ||||||
1 | Trần Nghị[7] | Lạc Chí, Tứ Xuyên | 1901 - 1972 | 02/1955 - 11/1958 | Nguyên soái Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Thập Đại), | Qua đời năm 1972 tại Bắc Kinh. |
2 | Kha Khánh Thi[8] 柯庆施 | Hấp, An Huy | 1902 - 1965 | 11/1958 - 04/1965 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 8, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Trung Quốc, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Giang Tô. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1965 tại Thành Đô. |
3 | Tào Địch Thu[9] 曹荻秋 | Tư Dương | 1909 - 1976 | 11/1965 - 02/1967 | Nguyên Thị trưởng Trùng Khánh (cấp Phó tỉnh). | Qua đời năm 1976 tại Thượng Hải. |
Chủ nhiệm Ủy ban Công xã tạm thời thành phố Thượng Hải (1967) | ||||||
4 | Trương Xuân Kiều | Hà TrạchSơn Đông | 1917 - 2005 | 02/1967 | Chủ nhiệm Ủy ban Công xã tạm thời thành phố Thượng Hải. | Qua đời năm 2005 tại Bắc Kinh. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng thành phố Thượng Hải (1967 - 1980) | ||||||
4 | Trương Xuân Kiều[10] 张春桥 | Hà TrạchSơn Đông | 1917 - 2005 | 02/1967 - 10/1976 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa X (1973 - 1976), Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện Trung Quốc, Phó Tổ trưởng Tiểu tổ Cách mạng văn hóa Trung ương, Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Thường vụ Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ tám (1973 - 1976). Tứ nhân Bang Trương Xuân Kiều. Qua đời năm 2005 tại Bắc Kinh. |
5 | Tô Chấn Hoa[11] 苏振华 | Bình Giang | 1912 - 1979 | 10/1976 - 01/1979 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa X, XI, Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Quý Châu, Nguyên Chính ủy Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Thường vụ Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1979 tại Bắc Kinh. |
6 | Bành Xung[12] 彭冲 | Chương Châu | 1915 - 2010 | 01/1979 - 12/1979 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XI, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, Nguyên Bí thư thứ nhất Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy tỉnh Giang Tô, Nguyên Tổng Thư ký Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Chủ tịch Chính Hiệp Thượng Hải. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 2010 tại Bắc Kinh. |
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải (1980 đến nay) | ||||||
6 | Bành Xung 彭冲 | Chương Châu | 1915 - 2010 | 12/1979 - 03/1980 | Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2010 tại Bắc Kinh. |
7 | Uông Đạo Hàm[13] 汪道涵 | Hu Dị | 1915 - 2005 | 05/1981 - 07/1985 | Nguyên Hội trưởng Hiệp hội Quan hệ Lưỡng eo Đài Loan, Nguyên Thị trưởng Thành phố Thượng Hải. | Qua đời năm 2005 ở An Huy. |
8 | Giang Trạch Dân[14] 江泽民 | Giang Đô | 1926 | 07/1985 - 04/1988 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIII, XIV, XV (1987 - 2002), Nguyên Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Chủ tịch Quân ủy Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Điện tử Trung Quốc | Nhà Lãnh đạo Quốc gia Tối cao (1989 - 2002). |
9 | Chu Dung Cơ[15] 朱镕基 | Trường Sa | 1928 | 04/1988 - 04/1991 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIV, XV (1992 - 2002), Nguyên Tổng lý Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Phó Tổng lý thứ nhất Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Nguyên Thống đốc Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc. | Nhà Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ năm, thứ ba (1992 - 2002). |
10 | Hoàng Cúc[16] 黄菊 | Gia Hưng | 1938 - 2007 | 04/1991 - 02/1995 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI (2002 - 2007), Nguyên Phó Tổng lý thứ nhất Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, kiêm Phó Bí thư Đảng tổ Quốc vụ viện, | Nhà Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ sáu (2002 - 2007). Qua đời khi còn công tác năm 2007 tại Bắc Kinh. |
11 | Từ Khuông Địch[17] 徐匡迪 | Gia Hưng Chiết Giang | 1937 | 02/1995 - 12/2001 | Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Viện trưởng Học viện Kỹ thuật Trung Quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải. |
12 | Trần Lương Vũ[18] 陈良宇 | Ninh Ba | 1946 | 02/2002 - 02/2003 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI, | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải. Bị bắt vì tội tham nhũng năm 2006. |
13 | Hàn Chính[19] 韩正 | Thượng Hải | 1954 | 02/2003 - 12/2012 | Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Tổng lý thứ nhất Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, kiêm Phó Bí thư Đảng tổ Quốc vụ viện, | Nhà Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ bảy (2017 -). |
14 | Dương Hùng[20] 杨雄 | Thượng Hải | 1953 | 12/2012 - 01/2017 | Nguyên Thị trưởng Thượng Hải. | Trước đó là Phó Thị trưởng thường trực. |
15 | Ứng Dũng[2] 应勇 | Tín Dương | 1957 | 01/2017 - 03/2020 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải. | Trước đó là Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Trùng Khánh. |
16 | Cung Chính[21] | Tô Châu, Giang Tô | 1960 - | 03/2020 - | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Quyền Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải. | Trước đó là Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. |
Thực đơn
Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải Danh sách Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng HảiLiên quan
Thị Thị trường ngoại hối Thị xã (Việt Nam) Thị thực Thịt chó Thịt Thị trường chứng khoán Thị trưởng Thị phần người dùng của các trình duyệt web Thịt gàTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải http://www.shanghai.gov.cn/ http://www.stats-sh.gov.cn/html/sjfb/201903/100321... http://www.chinavitae.com/biography/Gong_Zheng%7C3... http://www.shanghaidaily.com/sp/article/2011/20110... http://databank.worldbank.org/data/download/GDP.pd... https://www.thepaper.cn/newsDetail_forward_1605106 https://baike.baidu.com/item/%E5%BC%A0%E6%98%A5%E6... https://baike.baidu.com/item/%E5%BD%AD%E5%86%B2/60... https://baike.baidu.com/item/%E5%BE%90%E5%8C%A1%E8... https://baike.baidu.com/item/%E6%9B%B9%E8%8D%BB%E7...